Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi tuyển dụng viên chức năm 2021
18/09/2021
Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi thông báo xét tuyển viên chức năm 2021 cụ thể như sau:
I. CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG, TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Chỉ tiêu tuyển dụng: 22 (chi tiết phụ lục đính kèm).
TT | Khoa/phòng | Số lượng | Vị trí việc làm cần tuyển |
1 | Khoa Sản | 07 | Bác sĩ |
2 | Khoa Cấp cứu đa khoa | 03 | Bác sĩ |
3 | Khoa Phẫu thuật gây mê – Hồi sức | 01 | Bác sĩChỉ tiêu tuyển dụng: 22 chỉ tiêu |
4 | Khoa Tổng hợp | 01 | Bác sĩ |
5 | Khoa Ngoại | 01 | Bác sĩ |
6 | Khoa Giải phẫu bệnh | 01 | Bác sĩ |
7 | Khoa Sơ sinh | 01 | Bác sĩ |
8 | Khoa Xét nghiệm | 01 | Bác sĩ |
9 | Chẩn đoán hình ảnh | 01 | Bác sĩ |
10 | Liên chuyên khoa Mắt – TMH – RHM | 01 | Bác sĩ răng hàm mặt |
11
|
Phòng Tài chính kế toán
|
01 | Thủ quỹ |
01 | Kế toán viên | ||
01 | Kế toán viên trung cấp | ||
12 | Phòng Hành chính – VT-TTBYT | 01 | Hành chính (Thủ kho) |
Tổng cộng | 22 |
2. Tiêu chuẩn
a) Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Bác sĩ hạng III (V.08.01.03 -Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt):
– Tốt nghiệp bác sĩ trở lên phù hợp với từng chuyên ngành dự tuyển;
– Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) trở lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí việc làm có yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;
– Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
b) Kế toán viên (06.031)
– Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kế toán.
– Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 trở lên theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí việc làm có yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;
– Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
c) Kế toán viên trung cấp (06.032)
– Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính;
– Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 trở lên theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí việc làm có yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc;
– Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
3. Điều kiện đăng ký dự tuyển
Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm;
e) Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
f) Các thí sinh là Bác sĩ được đào tạo theo diện cử tuyển, thí sinh được đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Quảng Ngãi chỉ được đăng ký dự tuyển vào Bệnh viện Sản – Nhi khi được cấp có thẩm quyền dự kiến bố trí về làm việc tại Bệnh viện Sản – Nhi trước khi cử đi đào tạo.
4. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển
a) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
5. Phiếu đăng ký dự tuyển:
a) Phiếu đăng ký dự tuyển (Mẫu phiếu đăng trên website: http://sannhiquangngai); Người đăng ký dự tuyển chỉ đăng ký vào một vị trí việc làm có chỉ tiêu xét tuyển (nếu đăng ký vào 02 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự xét tuyển); Khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong phiếu.
Gửi kèm theo Phiếu đăng ký dự tuyển gồm: 02 bản sao có chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp chuyên môn, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, giấy tờ ưu tiên, 03 phong bì có dán tem và 02 ảnh 3×4; Nếu các văn bằng, chứng chỉ là tiếng nước ngoài phải dịch sang Tiếng Việt.
b. Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển:
– Thời gian: Từ ngày 21/9/2021 đến hết ngày 20/10/2021.
Địa điểm: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi, số 184, đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
c) Số điện thoại liên hệ: 0914617618; 0902043475.
Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
Thời gian tuyển dụng:
– Xét tuyển vòng 1: Từ ngày 29/10/2021.
– Xét tuyển vòng 2: Từ ngày 11 – 12/11/2021 (Thứ 5,6).
Phí dự tuyển: 500.000 đồng/người đăng ký dự tuyển.
Thông tin chi tiết về tuyển dụng viên chức đề nghị truy cập website: http://sannhiquangngai.
Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi thông báo.
II. CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Thông báo số /BVSN ngày /9/2021 của Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Khoa/phòng | Số lượng VTVL cần tuyển | Vị trí việc làm cần tuyển | Mô tả công việc | Chức danh nghề nghiệp cần tuyển | Yêu cầu vị trí việc làm |
Ghi chú |
||||
Chức danh | Hạng | Mã số | Ngành /chuyên ngành đào tạo |
Trình độ Ngoại ngữ | Trình độ Tin học | ||||||
1 | Khoa Sản | 07 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
2 | Khoa Cấp cứu đa khoa | 03 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
3 | Khoa Phẫu thuật gây mê – Hồi sức | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
4 | Khoa Tổng hợp | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
5 | Khoa Ngoại | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
6 | Khoa Giải phẫu bệnh | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
7 | Khoa Sơ sinh | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
8 | Khoa Xét nghiệm | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
9 | Chẩn đoán hình ảnh | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Y khoa | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
10 | Liên chuyên khoa Mắt – TMH – RHM | 01 | Bác sĩ | Khám, chữa bệnh | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Răng hàm mặt | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
11
|
Phòng Tài chính kế toán
|
01 | Thủ quỹ | Kiểm nhập, bảo quản sổ sách thu chi bệnh viện, chi trả phí, báo cáo thu chi | Kế toán viên | III | 06.031 | Đại học kế toán | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
01 | Kế toán viên | Kế toán bảo hiểm | Kế toán viên | III | 06.031 | Đại học kế toán | Bậc 2 (A2) hoặc tương đương | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |||
01 | Kế toán viên trung cấp | Thanh toán dịch vụ thủ thuật, phẫu thuật, dịch vụ yêu cầu, giao dịch ngân hàng, kho bạc | Kế toán viên trung cấp | IV | 06.032 | Cao đẳng kế toán/ Cao đẳng tài chính ngân hàng | Bậc 1 (A1) hoặc tương đương trở lên | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |||
12 | Phòng Hành chính – VT-TTBYT | 01 | Hành chính (Thủ kho) | – Quản lý kho hành chính, cung ứng vật tư, văn phòng phẩm, … | Kế toán viên cao đẳng | IV | 06.032 | Cao đẳng kế toán | Bậc 1 (A1) hoặc tương đương trở lên | Đạt chuẩn CNTT cơ bản hoặc tương đương trở lên | |
Tổng cộng | 22 |
Nguồn tin: baoquangngai.vn