UBND huyện Trần Văn Thời, Cà Mau tuyển dụng viên chức năm 2021
29/11/2021
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập huyện Trần Văn Thời năm 2021, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Đối tượng, điều kiện đăng ký dự tuyển
1.1. Người có đủ điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức, như sau:
– Có Quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
– Từ đủ 18 tuổi trở lên.
– Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
– Có lý lịch rõ ràng;
– Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu kỹ năng phù hợp với vị trí việc làm;
– Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
– Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không trái với quy định của pháp luật.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
– Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
– Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
1.3. Người dự tuyển có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định nêu trên, không phân biệt loại hình đào tạo, văn bằng, chứng chỉ, trường công lập, trường ngoài công lập, chỉ được đăng ký dự tuyển vào một vị trí cụ thể của một cấp học tại một đơn vị trường học thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời.
2. Số lượng và vị trí việc làm cần tuyển:
2.1. Số lượng cần tuyển: 136 người.
2.2. Vị trí việc làm cần tuyển:
– Cấp Mầm non 02 vị trí, cần tuyển : 19 người.
– Cấp Tiểu học 05 vị trí, cần tuyển : 86 người.
– Cấp Trung học cơ sở 05 vị trí, cần tuyển : 31 người.
2.3. Số vị trí tương ứng của từng trường như sau:
TT |
Tên đơn vị/trường |
Số lượng cần tuyển |
Trình độ cần tuyển |
Vị trí cần tuyển |
Chức danh nghề nghiệp |
Mã số |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chuyên môn |
Ngoại ngữ (Tiếng anh) |
Tin học |
||||||
I |
Cấp học mầm non |
19 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Khánh Bình Tây |
1 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
2 |
Trường mầm non Tuổi Thơ |
1 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
3 |
Trường mầm non Phong Điền |
3 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
4 |
Trường mầm non Khánh Hải |
6 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
|
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
5 |
Trường mầm non Khánh Hưng |
3 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
6 |
Trường mầm non Hướng Dương |
2 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
7 |
Trường mầm non Sông Đốc |
2 |
Cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non hạng III |
V.07.02.26 |
II |
Cấp học tiểu học |
86 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học 1 Lợi An |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
2 |
Trường tiểu học 2 Lợi An |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
3 |
Trường tiểu học 1 Khánh Bình |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
Cơ bản |
Giáo viên | Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
|
1 |
Đại học Tin học, công nghệ thông tin (có nghiệp vụ sư phạm) |
Cơ bản |
Giáo viên | Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
|||
4 |
Trường tiểu học 3 Khánh Bình |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
5 |
Trường tiểu học 1 Khánh Bình Đông |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
6 |
Trường tiểu học Lý Tự Trọng |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
7 |
Trường tiểu học 4 Khánh Bình Đông |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
8 |
Trường tiểu học 6 Khánh Bình Đông |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
9 |
Trường tiểu học 1 xã Khánh Lộc |
1 |
Đại học sư phạm Âm nhạc |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
10 |
Trường tiểu học 2 xã Khánh Lộc |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.10.02.07 |
||
11 |
Trường tiểu học 2 Phong Lạc |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học giáo dục thể chất; Đại học thể dục thể thao (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
12 |
Trường tiểu học 1 Phong Điền |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học giáo dục thể chất; Đại học thể dục thể thao (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
13 |
Trường tiểu học 2 Phong Điền |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
14 |
Trường tiểu học 3 Phong Điền |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
15 |
Trường tiểu học 1 Khánh Hải |
2 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
16 |
Trường tiểu học 2 Khánh Hải |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
17 |
Trường tiểu học 3 Khánh Hải |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
18 |
Trường tiểu học 4 Khánh Hải |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
19 |
Trường tiểu học 1 Khánh Hưng |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
20 |
Trường tiểu học 2 Khánh Hưng |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
21 |
Trường tiểu học 3 Khánh Hưng |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học sư phạm Tin học; Công nghệ thông tin (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
22 |
Trường tiểu học 4 Khánh Hưng |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
23 |
Trường tiểu học A Khánh Bình Tây |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
24 |
Trường tiểu học 2 Khánh Bình Tây |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
25 |
Trường tiểu học Đá Bạc |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
26 |
Trường tiểu học 1 Khánh Bình Tây Bắc |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
27 |
Trường tiểu học 3 Khánh Bình Tây Bắc |
3 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Đại học giáo dục thể chất; Đại học thể dục thể thao (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
28 |
Trường tiểu học 4 Khánh Bình Tây Bắc |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
29 |
Trường tiểu học U Minh 2 |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
30 |
Trường tiểu học U Minh 3 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
1 |
Đại học giáo dục tiểu |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
31 |
Trường tiểu học 1 Sông Đốc |
1 |
Đại học sư phạm Tin học; Công nghệ thông tin (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
32 |
Trường tiểu học 2 Sông Đốc |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
||
33 |
Trường tiểu học 4 Sông Đốc |
2 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
34 |
Trường tiểu học 5 Sông Đốc |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Cao đẳng kế toán trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
35 |
Trường tiểu học 6 Sông Đốc |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
36 |
Trường tiểu học NTQD Sông Đốc |
1 |
Đại học sư phạm Âm nhạc |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
37 |
Trường tiểu học 1 Trần Văn Thời |
1 |
Đại học giáo dục tiểu học |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên tiểu học hạng III |
V.07.03.29 |
1 |
Trung cấp Công nghệ thông tin trở lên. |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Quản trị viên hệ thống hạng IV |
V.11.06.15 |
||
38 |
Trường tiểu học 2 Trần Văn Thời |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
III |
Cấp học Trung học cơ sở |
31 |
|
|
|
|
||
1 |
Trường THCS Khánh Bình Đông |
1 |
Đại học sư phạm Tin học; Công nghệ thông tin (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
2 |
Trường THCS Phạm Chí Hiền |
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
3 |
Trường THCS Phong Điền |
1 |
Cao đẳng công nghệ thiết bị trường học |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thiết bị, thí nghiệm |
V.07.07.20 |
1 |
Đại học sư phạm Toán |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
4 |
Trường THCS 2 Phong Điền |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
1 |
Cao đẳng công nghệ thiết bị trường học |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thiết bị, thí nghiệm |
V.07.07.20 |
||
1 |
Trung cấp Văn thư, lưu trữ trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Lưu trữ viên trung cấp hạng IV |
V.01.02.03 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
5 |
Trường THCS 2 Khánh Hải |
1 |
Đại học sư phạm Mỹ thuật |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
6 |
Trường THCS Khánh Lộc |
1 |
Đại học sư phạm Ngữ văn; Đại học Ngữ văn; Văn học (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
1 |
Đại học sư phạm Tin học; Công nghệ thông tin (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
7 |
Trường THCS U Minh |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
1 |
Trung cấp Văn thư, lưu trữ trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Lưu trữ viên trung cấp hạng IV |
V.01.02.03 |
||
8 |
Trường THCS Vồ Dơi |
1 |
Trung cấp Văn thư, lưu trữ trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Lưu trữ viên trung cấp hạng IV |
V.01.02.03 |
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
1 |
Cao đẳng công nghệ thiết bị trường học |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thiết bị, thí nghiệm |
V.07.07.20 |
||
1 |
Trung cấp y trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Y sĩ hạng IV |
V.08.03.07 |
||
9 |
Trường THCS Khánh Bình Tây |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
1 |
Đại học sư phạm Địa lý |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
1 |
Trung cấp Văn thư, lưu trữ trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Lưu trữ viên trung cấp hạng IV |
V.01.02.03 |
||
10 |
Trường THCS Khánh Bình Tây Bắc |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
11 |
Trường THCS 2 Sông Đốc |
1 |
Đại học giáo dục thể chất; Đại học thể dục thể thao (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
1 |
Đại học sư phạm Toán |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
2 |
Đại học sư phạm Ngữ văn; Đại học Ngữ văn; Văn học (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
1 |
Đại học sư phạm Vật Lý |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
||
1 |
Cao đẳng công nghệ thiết bị trường học |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thiết bị, thí nghiệm |
V.07.07.20 |
||
1 |
Trung cấp thư viện trở lên |
A1 hoặc tương đương A1 |
Cơ bản |
Nhân viên |
Thư viện hạng IV |
V.10.02.07 |
||
12 |
Trường THCS Trần Văn Thời |
1 |
Đại học Tiếng anh; Ngôn ngữ Anh (có nghiệp vụ sư phạm) |
|
Cơ bản |
Giáo viên |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
V.07.04.32 |
3. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo bồi dưỡng của người dự tuyển theo từng vị trí:
3.1. Vị trí giáo viên mầm non: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng sư phạm mầm non hoặc cao đẳng giáo dục mầm non trở lên; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng); có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên mầm non hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao.
3.2. Vị trí giáo viên tiểu học: Người tham gia dự tuyển phải có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học. Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng); có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên tiểu học hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao.
3.3. Vị trí giáo viên trung học cơ sở: Người tham gia dự tuyển phải có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học cơ sở. Trường hợp môn học chưa giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (đối với giáo viên trung học cơ sở mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học cơ sở hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng); có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các nhiệm vụ của giáo viên trung học cơ sở hạng III và có khả năng sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số trong một số nhiệm vụ cụ thể được giao.
3.4. Vị trí kế toán viên trung cấp (trình độ bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên) thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính; bổ nhiệm, xếp lương ngạch kế toán viên trung cấp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89). Tiêu chuẩn có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thẩm quyền cấp đối với công chức đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số.
3.5. Vị trí văn thư viên trung cấp: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư – lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp. Sử dụng thành thạo các phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ yêu càu nhiệm vụ.
3.6. Vị trí Y sỹ hạng IV: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp y sĩ trình độ trung cấp; có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) trở lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí việc làm có yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
3.7. Vị trí thư viện viên hạng IV: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về chuyên ngành thư viện hoặc chuyên ngành khác có liên quan. Nếu tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp; có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
3.8. Vị trí Lưu trữ viên hạng IV: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ; có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 1 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
3.9. Vị trí Nhân viên thiết bị, thí nghiệm: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thiết bị trường học (hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng các chuyên ngành khác phù hợp với vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học) trở lên; có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc đối với những địa phương yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin; có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên thiết bị, thí nghiệm.
3.10. Vị trí nhân viên công nghệ thông tin: Người tham gia dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên.
4. Hình thức và nội dung tuyển dụng
4.1. Hình thức: Xét tuyển.
4.2 Nội dung: Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau:
Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu phù hợp thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
Vòng 2. Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
– Hình thức thi: Phỏng vấn; thực hành.
– Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức, kỹ năng hoạt động nghề nghiệp người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
Nội dung thi môn nghiệp vụ chuyên ngành phải căn cứ vào nhiệm vụ, tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức và phải phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. Trong cùng một kỳ thi tuyển, nếu có các vị trí việc làm yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ khác nhau thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải tổ chức xây dựng các đề thi môn nghiệp vụ chuyên ngành khác nhau tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
– Thời gian thi: Thi phỏng vấn 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị); thời gian thi thực hành do người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định căn cứ vào tính chất, đặc điểm hoạt động nghề nghiệp của vị trí việc làm cần tuyển.
– Thang điểm (thi phỏng vấn, thực hành): 100 điểm.
5. Xác định người trúng tuyển
– Có kết quả điểm tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
– Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
– Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm ở vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm ở vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định người trúng tuyển.
6. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
Hồ sơ đăng ký dự tuyển gồm có:
– Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
– 04 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh dự thi; 02 ảnh 3×4.
* Lưu ý: Thí sinh đăng ký dự tuyển truy cập vào Trang thông tin điện tử huyện Trần Văn Thời tại địa chỉ: http://tranvanthoi.camau.gov.vn để tải Phiếu đăng ký dự tuyển và các nội dung khác liên quan.
7. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ
7.1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/11/2021 đến hết ngày 15/12/2021 (nhận hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu).
7.2. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời – Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời. Điện thoại: 02903.896.175.
8. Thời gian niêm yết danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển và tổ chức ôn thi.
– Thời gian kiểm tra phiếu dự tuyển của thí sinh ngày 25/12/2021.
– Thời gian niêm yết danh sách thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ngày 20/01/2022, được đăng tải trên Trang thông tin điện tử huyện Trần Văn Thời tại địa chỉ: http://tranvanthoi.camau.gov.vn và niêm yết tại trụ sở làm việc của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trần Văn Thời (khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời).
– Thời gian tổ chức ôn thi ngày 10/02/2022, tại Trường Trung học cơ sở thị trấn Trần Văn Thời (khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời).
9. Thời gian, địa điểm xét tuyển
9.1. Thời gian xét tuyển:
– Vòng 1: Ngày 25/12/2021.
– Vòng 2: Ngày 25 và ngày 26/02/2022.
9.2. Địa điểm tổ chức xét tuyển: Trường Trung học cơ sở thị trấn Trần Văn Thời (khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời).
Trên đây là Thông báo của Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập huyện Trần Văn Thời năm 2021.
Nguồn tin: tranvanthoi.camau.gov.vn