Viện Huyết học -Truyền máu Trung ương tuyển dụng viên chức năm 2023
07/03/2023
Thực hiện Kế hoạch số 195/KH – HHTM ngày 03/3/2023 của Viện trưởng Viện Huyết học -Truyền máu Trung ương về việc xét tuyển viên chức năm 2023.
Viện Huyết học -Truyền máu Trung ương Thông báo tuyển dụng viên chức năm 2023, gồm các nội dung cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc cần tuyển ứng với từng vị trí việc làm: 85 người.
2. Số lượng vị trí việc làm thực hiện xét tuyển: 31 vị trí việc làm. Số lượng người làm việc và vị trí việc làm cần tuyển cụ thể:
STT |
Vị trí việc làm |
Thứ tự vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp |
Hạng Chức danh nghề nghiệp |
Mã số CDNN |
Số lượng tuyển dụng |
Tiêu chuẩn về văn bằng, chứng chỉ theo khung năng lực vị trí việc làm |
I. | CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, CHỨC NĂNG | ||||||
1 |
Kế toán viên, phòng Tài chính kế toán |
3.17 |
Kế toán viên |
III |
06.031 |
2 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính |
2 |
Chuyên viên, phòng Quản trị |
3.6 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
3 |
Kỹ sư, phòng Vật tư – Thiết bị Y tế |
3.7 |
Kỹ sư |
III |
V.05.02.07 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng |
4 |
Chuyên viên, phòng Công nghệ thông tin |
3.8 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành công nghệ
thông tin, tin học |
5 |
Công tác xã hội viên, phòng Công tác xã hội |
3.21 |
Công tác xã hội viên |
III |
V.09.04.02 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc các chuyên ngành khoa học xã hội phù hợp với nhiệm vụ công tác xã hội.
Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ CTXH do cơ sở đào tạo hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp theo chương trình do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp chứng chỉ sơ cấp ngành công tác xã hội |
6 |
Chuyên viên, phòng Hành chính | 3.12 | Chuyên viên | III | 01.003 | 2 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
7 |
Chuyên viên, phòng Truyền thông – GDSK | 3.13 | Chuyên viên | III | 01.003 | 1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
II. | CÁC ĐƠN VỊ LÂM SÀNG | ||||||
1 |
Bác sĩ, các đơn vị Lâm sàng |
2.20 | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | 5 |
Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa trở lên |
2 |
Điều dưỡng, các đơn vị Lâm sàng | 2.22 | Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | 16 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng điều dưỡng trở lên |
3 |
Bác sĩ, Khoa Dinh dưỡng và Tiết chế | 2.23 | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | 1 |
Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa |
4 |
Dinh dưỡng, Khoa Dinh dưỡng và Tiết chế | 2.25 | Cử nhân dinh dưỡng | III | V.08.09.25 | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành dinh dưỡng |
III. | CÁC ĐƠN VỊ CẬN LÂM SÀNG | ||||||
1 |
Bác sĩ xét nghiệm |
2.27 |
Bác sĩ |
III |
V.08.01.03 |
2 |
Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa
trở lên |
2 |
Kỹ thuật y xét nghiệm |
2.29 |
Kỹ thuật y |
III |
V.08.07.18 |
9 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét
nghiệm y học |
2.29 |
Kỹ thuật y |
IV |
V.08.07.19 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học | ||
3 |
Kỹ thuật y, khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng |
2.32 |
Kỹ thuật y |
III |
V.08.07.18 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh y học |
4 |
Dược sĩ, khoa Dược |
2.34 |
Dược sĩ |
III |
V.08.08.22 |
4 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Dược |
IV. | TRUNG TÂM MÁU QUỐC GIA | ||||||
1 |
Chuyên viên, Văn phòng Trung tâm Máu Quốc Gia |
3.16 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
2 |
Kế toán viên, Văn phòng Trung tâm Máu Quốc Gia |
3.36 |
Kế toán viên |
III |
06.031 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính |
3 |
Chuyên viên, Văn phòng Trung tâm Máu Quốc gia |
3.38 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học |
4 |
Chuyên viên, phòng Quan hệ công chúng |
3.14 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
5 |
Bác sĩ, khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu |
2.1 |
Bác sĩ |
III |
V.08.01.03 |
4 |
Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa trở lên |
6 |
Chuyên viên, khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu |
3.37 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
7 |
Cán sự, khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu |
3.31 |
Cán sự |
IV |
01.004 |
3 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán |
8 |
Điều dưỡng, khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu |
2.3 |
Điều dưỡng |
IV |
V.08.05.13 |
6 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng điều dưỡng trở lên |
9 |
Kỹ thuật y, khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu |
2.4 |
Kỹ thuật y |
IV |
V.08.07.19 |
2 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học |
10 |
Kỹ thuật y, khoa Xét nghiệm sàng lọc máu |
2.6 |
Kỹ thuật y |
IV |
V.08.07.19 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học |
11 |
Kỹ thuật y, khoa Điều chế máu và các thành phần máu |
2.9 |
Kỹ thuật y |
IV |
V.08.07.19 |
9 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học |
12 |
Kỹ thuật y, khoa Lưu trữ và phân phối máu |
2.14 |
Kỹ thuật y |
IV |
V.08.07.19 |
3 |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học |
13 |
Bác sĩ, Ngân hàng Tế bào gốc |
2.16 |
Bác sĩ |
III |
V.08.01.03 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa trở lên |
14 |
Kỹ thuật y, Ngân hàng tế bào gốc |
2.18 |
Kỹ thuật y |
III |
V.08.07.18 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật xét
nghiệm y học |
15 |
Chuyên viên, Ngân hàng tế bào gốc |
3.40 |
Chuyên viên |
III |
01.003 |
1 |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên |
Số lượng, tiêu chuẩn viên chức cần tuyển tương ứng từng vị trí việc làm chi tiết được đăng tải trên trang thông tin điện tử tổng hợp của Viện: www.vienhuyethoc.vn
3. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển
3.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn (Phiếu) đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển (Không phân biệt loại hình đào tạo, văn bằng, chứng chỉ, trường công lập, trường ngoài công lập); Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và sử dụng Ngoại ngữ theo yêu cầu của vị trí việc làm.
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do Viện xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật.
3.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
4. Đối tượng và điểm ưu tiên
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
Trường hợp người dự tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm thi tại vòng 2 theo quy định hiện hành.
5. Hình thức, nội dung xét tuyển
5.1. Hình thức tuyển dụng: Tuyển dụng viên chức bằng hình thức xét tuyển được thực hiện 02 vòng theo quy định.
5.2. Nội dung xét tuyển viên chức
(1) Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
(2) Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
a) Hình thức thi: Phỏng vấn/Thực hành
b) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức, kỹ năng hoạt động nghề nghiệp người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
Nội dung thi môn nghiệp vụ chuyên ngành căn cứ vào nhiệm vụ, tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức và phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. Viện tổ chức xây dựng các đề thi môn nghiệp vụ chuyên ngành tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển và có một số định hướng như sau:
– Kiểm tra thông qua phỏng vấn
+ Áp dụng đối với thí sinh đăng ký dự tuyển vào các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn tại các đơn vị, bộ phận quản lý, chức năng: Các vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành (chuyên môn y, dược);
+ Thí sinh bốc thăm câu hỏi, thời gian chuẩn bị trong 15 phút, thời gian phỏng vấn không quá 30 phút.
– Kiểm tra thông qua thực hành kết hợp phỏng vấn
+ Áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào các vị trí bác sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật y, dược sĩ.
c) Thời gian thi: Thi phỏng vấn 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị); thời gian thực hành được quy định theo từng kỹ thuật thực hành của từng đơn vị tuyển dụng.
d) Thang điểm (Thi phỏng vấn/thực hành): 100 điểm.
6. Thời gian và địa điểm xét tuyển
– Thời gian xét tuyển Vòng 2 – Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành: Dự kiến ngày 28/4/2023 (thứ Sáu); buổi sáng từ 8h00 – 11h30, chiều từ 14h00 – 17h00
– Địa điểm: Tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. Thí sinh được thông báo chi tiết địa điểm, thời gian thực hiện khi đến thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (vòng 2).
7. Thời hạn, địa chỉ và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
– Phiếu đăng ký dự tuyển: Người đăng ký dự xét tuyển viên chức nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Mẫu số 01 (ban hành kèm theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ), đăng tải trên trang thông tin điện tử tổng hợp của Viện: www.vienhuyethoc.vn
– Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của Viện: Từ ngày 07/3/2023 đến hết ngày 05/4/2023 (kể cả ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Buổi sáng từ 7h30 – 12h00, buổi chiều từ 13h30 – 17h00. Các trường hợp nộp sau thời gian nêu trên đều không hợp lệ.
– Địa chỉ nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp: Tại phòng Tổ chức cán bộ, P.909, toà nhà H, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
Người dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu theo quy định.
– Số điện thoại liên hệ: Số điện thoại cố định 0243.7821.892, số máy lẻ 665, 661 hoặc số điện thoại di động: 0934.506.568.
– Lệ phí đăng ký dự tuyển: Theo hướng dẫn tại Thông tư 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021, mức thu: 500.000 đồng/thí sinh, (Thí sinh đóng tiền lệ phí xét tuyển khi được triệu tập tập trung nghe phổ biến nội quy xét tuyển và giải đáp thắc mắc khác).
– Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi và các thông tin liên quan sẽ được niêm yết tại bản tin của Viện, đăng tải trên trang thông tin điện tử tổng hợp của Viện: www.vienhuyethoc.vn và gửi qua đường bưu điện cho người đăng ký dự tuyển theo địa chỉ ghi trong Phiếu dự tuyển.
– Khi có thay đổi về nội dung thông báo tuyển dụng Viện sẽ thông báo bổ sung công khai theo quy định.
Xin trân trọng thông báo!
***** Tệp đính kèm:
Nguồn tin: vienhuyethoc.vn