pdf-nạp thẻ

87 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm thi công chức tỉnh – Chuyên ngành: Thủy sản

Giá: 40,000

Tài liệu dài 29 trang, gồm 87 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm thi công chức tỉnh – Chuyên ngành: Thủy sản.

Bao gồm các tài liệu:

– Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện

– Nghị định 42/2019/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản

– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 năm 2017

– Quyết định số 1690/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020

– Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ và Nghị định 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ

– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

– Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ

– Nghị định 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ

– Nghị định 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

– Quyết định số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 01/01/2019 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

– Thông tư số 48/2013/TT-BNN&PTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra, chứng nhận An toàn thực phẩm xuất khẩu

– Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018

Tham khảo tài liệu:

Câu 1: Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNN-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ đã hướng dẫn những nội dung gì đối với cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh về nông nghiệp và phát triển nông thôn?

A. Vị trí và chức năng

B. Cơ cấu tổ chức và Biên chế công chức và số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp)

C. Nhiệm vụ, quyền hạn

D. Các phương án còn lại

 

Câu 2: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNN-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn nghiệp vụ của cấp nào?

A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Ủy ban nhân dân cấp xã

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

Câu 3: Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNN-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ thì số lượng các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, văn phòng và thanh tra thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định là bao nhiêu (Đối với Sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương) ?

A. Không quá 7

B. Không quá 6

C. Không quá 9

D. Không quá 8

 

Câu 4: Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNN- BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ, số lượng các Chi cục quản lý chuyên ngành thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định là bao nhiêu tổ chức?

A. Không quá 10

B. Không quá 7

C. Không quá 9

D. Không quá 8

 

Câu 5: Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNN- BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở các huyện và Phòng Kinh tế ở các quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là cơ quan chuyên môn thuộc cấp nào dưới đây ?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

B. Ủy ban nhân dân cấp xã

C. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

D. Ủy ban nhân dân cấp huyện