Bộ câu hỏi trắc nghiệm về quản lý nhà nước về kinh tế, tài chính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến thức quản lý nhà nước về kinh tế, tài chính

Giá: 150,000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến thức quản lý nhà nước về kinh tế, tài chính có định dạng PDF bao gồm 201 câu hỏi và đáp án. Bộ câu hỏi có các nội dung sau:

Nội dung
Quản lý nhà nước về Kinh tế:

1.   Luật Đầu tư số 61/2020/QH14

2.   Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

3.   Nghị định số 01/2021/NĐ-CP về Đăng ký kinh doanh

4.   Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14

5.   Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14

6.   Luật Giá số 11/2012/QH13

7.   Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13

8.   Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13

9.   Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14

Các quy định về kế toán – Tài chính:

10.     Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13.

11.     Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14.

12.     Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13.

13.     Luật Kế toán số 88/2015/QH13.

14.     Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.

15.     Thông tư 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ NSNN qua KBNN.

16.     Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.

17.     Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.

18.     Nghị định số 151/NĐ-CP ngày 26/12/2017 hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

19.     Nghị định số 45/2017/NĐ-CPngày 21/04/2017 quy định chi tiết việc lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm.

20.     Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp.

21.     Thông tư số 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 hướng dẫn lập báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị kế toán nhà nước là đơn vị kế toán cấp trên.

22.     Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm.

23.     Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị.

 

Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu 1: Điều nào dưới đây không phải chính sách về đầu tư kinh doanh của Nhà nước quy định trong Luật Đầu tư số 61/2020/QH14:

a. Nhà đầu tư có quyền tự do thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh;

b. Nhà đầu tư bị đình chỉ, ngừng, chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh nếu hoạt động này gây phương hại hoặc có nguy cơ gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia.

c. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư.

d. Nhà nước đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư; có chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, phát triển bền vững các ngành kinh tế.

 

Câu 2: Theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) là:

a. là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh theo quy định của pháp luật

b. là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm, có hoặc không thành lập tổ chức kinh tế.

c. là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm theo quy định của pháp luật mà không thành lập tổ chức kinh tế.

d. là hợp đồng được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài để tiến hành sản xuất kinh doanh, phân chia lợi nhuận trên cơ sở kết quả hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập doanh nghiệp liên doanh.

 

Câu 3: Theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, Khu công nghiệp được hiểu là:

a. là khu vực có ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều khu chức năng, được thành lập để thực hiện các mục tiêu thu hút đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ quốc phòng, an ninh.

b. là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và cung ứng dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.

c. là khu vực chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, cung ứng dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu.

d. Tất cả các phương án đều đúng