Tài liệu ôn thi công chức TP. Hải Phòng năm 2022 bao gồm các nội dung:
STT | Tên loại văn bản | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
I. | Một số nội dung cơ bản về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy nhà nước | |||
1 | Hiến pháp | 28/11/2013 | Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Chương I, từ Chương V đến Chương XI | |
2 | Luật | 77/2015/QH13 | 19/6/2015 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương: Chương I, Chương II (mục 2,3), Chương III (mục 1,2,4,5), Chương VI |
3 | Luật | 47/2019/QH14 | 22/11/2019 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương: Điều 2,3,4 |
4 | Nghị định | 24/2014/NĐ-CP | 04/04/2014 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Nghị định | 107/2020/NĐ-CP | 14/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, , thành phố trực thuộc Trung ương |
6 | Nghị định | 37/2014/NĐ-CP | 05/05/2014 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7 | Nghị định | 108/2020/NĐ-CP | 14/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
II | Văn bản và soạn thảo văn bản | |||
1 | Luật | 80/2015/QH13 | 22/6/2015 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Chương I, II, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI |
2 | Luật | 63/2020/QH14 | 18/6/2020 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
3 | Nghị định | 34/2016/NĐ-CP | 14/5/2016 | Quy định chi tiết một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
4 | Nghị định | 154/2020/NĐ-CP | 31/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
5 | Nghị định | 30/2020/NĐ-CP | 03/05/2020 | Về công tác văn thư |
III | Công chức, công vụ và kỷ luật hành chính | |||
1 | Luật | 22/2008/QH12 | 13/11/2008 | Luật Cán bộ, công chức |
2 | Luật | 52/2019/QH14 | 25/11/2019 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cua Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
3 | Luật | 36/2018/QH14 | 20/11/2018 | Luật Phòng, chống tham nhũng |
4 | Nghị định | 06/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Quy định những người là công chức |
5 | Nghị định | 112/2020/NĐ-CP | 18/9/2020 | Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức |
6 | Nghị định | 62/2020/NĐ-CP | 06/01/2020 | Về vị trí việc làm và biên chế công chức |
7 | Quyết định | 129/2007/QĐ-TTg | 02/8/2007 | Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước |
8 | Quyết định | 03/2007/QĐ-BNV | 26/2/2007 | Ban hành quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền |
9 | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND | 18/12/2019 | Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
10 | Nghị định | 90/2020/NĐ-CP | 13/8/2020 | Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
IV | Cải cách hành chính | |||
1 | Nghị quyết | 76/NQ-CP | 15/7/2021 | Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 |
2 | Nghị định | 61/2018/NĐ-CP | 23/4/2018 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
3 | Nghị định | 107/2021/NĐ-CP | 06/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
4 | Nghị định | 45/2020/NĐ-CP | 04/8/2020 | Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử |
5 | Kế hoạch | 216/KH-UBND | 23/9/2021 | Thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng (giai đoạn 2021-2025)(không có phụ lục) |