pdff-tai-lieu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức cấp xã huyện Bảo Lâm, Cao Bằng năm 2024

Giá: 180,000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức cấp xã huyện Bảo Lâm, Cao Bằng năm 2024 gồm 852 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án.

Tài liệu gồm nội dung các văn bản sau:

1. Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 (các Chương: I; V, VI, VII, VIII, IX);
2. Văn bản Hợp nhất số 22/VBHN – VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương (các Chương: I, II, VI);
3. Văn bản Hợp nhất số 25/VBHN – VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Cán bộ, công chức (các Chương: I, II, V, IX);
4. Văn bản Hợp nhất số 11/VBHN – VPQH ngày 17/7/2020 của Văn phòng Quốc h9ội hợp nhất Luật Phòng, chống tham nhũng (các Chương: I, II, III, VII, IX);
5. Văn bản Hợp nhất số 23/VBHN – VPQH ngày 15/7/2020 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (các Chương: I, II, XI, XIII);
6. Văn bản Hợp nhất số 10/VBHN – BNV ngày 17/10/2024 của Bộ Nội vụ hợp nhất Nghị định Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức (các Chương: I, II và Mục 1 Chương III);
7. Nghị định 33/2023/NĐ – CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
8. Văn bản Hợp nhất số 5/VBHN – BNV ngày 13/10/2023 của Bộ Nội vụ hợp nhất Nghị định Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức (Chương I; Chương II: từ Điều 6 đến Điều 14; Chương III: từ Điều 20 đến Điều 30);323
9. Văn bản Hợp nhất số 3/VBHN – BNV ngày 03/8/2023 của Bộ Nội vụ hợp nhất Nghị định Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức (Chương I; Chương II: từ Điều 4 đến Điều 11);
10. Nghị định 30/2020/NĐ – CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư (Chương I; Chương II)
Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu 1. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:

A. đất liền, hải đảo, miền núi, vùng biển và vùng trời.

B. đất liền, hải đảo, trung du, vùng biển và vùng trời.

C. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.

D. đất liền, hải đảo, vùng biển, đảo và vùng trời.

 

Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. một nước độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ

B. một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ

C. một nước độc lập, có chủ quyn, thng nhất và toàn vẹn lãnh thổ

D. một nước độc lập xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ

 

Câu 3. Theo Hiến pháp 2013, Quyền lực nhà nước là:

A. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước

B. thông nhất, có sự phân chia, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước

C. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, hỗ trợ, kiêm soát giữa các cơ quan nhà nước

D. thống nhất, độc lập, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước

 

Câu 4. Theo Hiến pháp 2013, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

A. nhà nước xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.

B. nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Nhân dân, vì Nhân dân.

C. nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.

D. nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.

 

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ?

A. Nhân dân làm chủ

B. Đảng Cộng sản Việt nam làm chủ

C. Dân tộc Việt Nam làm chủ
D. Nhà nước và nhân dân làm chủ