Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức tỉnh Cao Bằng 2023 bao gồm 1563 câu hỏi và đáp án.
Bộ câu hỏi có các nội dung sau:
1. Hiến pháp Việt Nam năm 2013
2. Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Cán bộ, công chức.
3.Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
4. Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018.
5. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018.
6. Văn bản hợp nhất số 1/VBHN-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ hợp nhất Nghị định của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
7. Văn bản hợp nhất số 3/VBHN-BNV ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ Nội vụ hợp nhất Nghị định của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
8. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
9. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về xử lý, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
10. Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
11. Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
Lưu ý: Sau khi học bộ câu hỏi này bạn có thể thực hiện việc thi thử để kiểm tra lại kiến thức đã học được qua bài thi thử sau: Bài thi thử trắc nghiệm ôn thi công chức tỉnh Cao Bằng 2023
Một số câu hỏi mô tả tài liệu:
Câu 1. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
A. đất liền, hải đảo, miền núi, vùng biển và vùng trời.
B. đất liền, hải đảo, trung du, vùng biển và vùng trời.
C. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
D. đất liền, hải đảo, vùng biển, đảo và vùng trời.
Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. một nước độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
C. một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
D. một nước độc lập xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
Câu 3. Theo Hiến pháp 2013, Quyền lực nhà nước là:
A. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
B. thông nhất, có sự phân chia, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
C. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, hỗ trợ, kiêm soát giữa các cơ quan nhà nước
D. thống nhất, độc lập, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
Câu 4. Theo Hiến pháp 2013, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. nhà nước xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
B. nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Nhân dân, vì Nhân dân.
C. nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
D. nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ?
A. Nhân dân làm chủ
B. Đảng Cộng sản Việt nam làm chủ
C. Dân tộc Việt Nam làm chủ
D. Nhà nước và nhân dân làm chủ
Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Đảng Cộng sản Việt nam
D. Chính phủ
Câu 7. Theo Hiến pháp 2013, Nền tảng của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
B. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
C. sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp trí thức
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, Chủ thể nào bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân:
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Quốc hội
Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, Nhà nước Việt Nam thực hiện mục tiêu:
A. dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.
B. dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.
C. dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công băng, văn minh, mọi người có cuộc sống đầy đủ, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.
D. dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, vui vẻ, có điều kiện phát triên toàn diện.
Câu 10. Theo Hiến pháp 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. đội quân tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
B. đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
C. đội tiên phong của Nhân dân và của dân tộc Việt Nam
D. đội tiên phong của Dân tộc Việt nam