Bộ câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Thông tư 06/2020/TT-BNV của Bộ Nội vụ: Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. Bộ câu hỏi bao gồm 10 câu hỏi có đáp án.
Câu 1. Thông tư 06/2020/TT-BNV có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
a) ngày 10/01/2021
b) ngày 15/01/2021
c) ngày 20/01/2021
d) ngày 25/01/2021
Câu 2. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Trường hợp thí sinh dự thi đến chậm quá bao nhiêu phút tính từ khi bắt đầu giờ làm bài thi thì không được dự thi?
a) 15 phút
b) 30 phút
c) 45 phút
d) 60 phút
Câu 3. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Thí sinh Không được ra ngoài phòng thi đối với môn thi hoặc phần thi có thời gian thi từ dưới bao nhiêu phút, trừ trường hợp đã nộp bài và ký xác nhận vào bảng kết quả thi?
a) 30 phút
d) 45 phút
c) 60 phút
d) 90 phút
Câu 4. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Đối với môn thi viết, thí sinh chỉ được ra khỏi phòng thi sớm nhất sau bao lâu thời gian làm bài thi?
a) ½
b) 1/3
c) 2/3
d) 3/3
Câu 5. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Đối với môn thi viết, chỉ được ra khỏi phòng thi sớm nhất sau 2/3 thời gian làm bài thi. Trường hợp nhất thiết phải ra khỏi phòng thi phải được người nào giải quyết?
a) Trưởng ban coi thi
b) Trưởng ban chấm thi
c) Giám thị phòng thi
d) Giám thị hành lang
Câu 6. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Thí sinh dự thi có quyền tố giác người vi phạm nội quy, quy chế với ai?
a) giám thi hành lang, giám thị phòng thi, Trưởng ban coi thi, thành viên Hội đồng thi, thành viên Ban giám sát.
b) giám thị phòng thi, Trưởng ban coi thi, thành viên Hội đồng thi, thành viên Ban giám sát.
c) giám thi hành lang, giám thị phòng thi, Trưởng ban coi thi, thành viên Hội đồng thi
d) Cả 3 đáp án đề đúng
Câu 7.Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Hình thức xử lý Khiển trách đối với thí sinh vi phạm các lỗi nào dưới đây?
a) Cố ý ngồi không đúng chỗ ghi số báo danh của mình;
b) Trao đổi với thí sinh khác và đã bị nhắc nhở nhưng vẫn không chấp hành;
c) Mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện kỹ thuật thu, phát truyền tin, phương tiện sao lưu dữ liệu, thiết bị chứa đựng, truyền tải thông tin khác và các loại giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung thi (trừ trường hợp đề thi có quy định khác).
d) Tất cả trường hợp trên
Câu 8. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Người có thẩm quyền hủy kết quả thi đối với thí sinh vi phạm lỗi nào dưới đây
a) Viết, vẽ vào tờ giấy thi những nội dung không liên quan đến nội dung của bài thi;Đánh tráo bài thi hoặc thi hộ hoặc bị đình chỉ thi.
b) đối với thí sinh vi phạm đã bị lập biên bản với hình thức cảnh cáo nhưng vẫn cố tình vi phạm nội quy thi hoặc thí sinh cố ý gây mất an toàn, trật tự làm ảnh hưởng đến phòng thi.
c) Sử dụng tài liệu, điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính và các phương tiện kỹ thuật thu, phát truyền tin, phương tiện sao lưu dữ liệu, thiết bị chứa đựng thông tin khác trong phòng thi (trừ trường hợp đề thi có quy định khác).
d) Tất cả trường hợp trên
Câu 9. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Thẩm quyền hủy kết quả thi?
a) Trưởng ban coi thi
b) Trưởng ban chấm thi
c) người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
d) Chủ tịch hội đồng
Câu 10. Theo Thông tư 06/2020/TT-BNV, Thí sinh bị khiển trách trong phần thi, bài thi, môn thi nào sẽ bị trừ bao nhiêu phần trăm tổng số câu trả lời đúng hoặc bao nhiêu phần trăm tổng số điểm của phần thi, bài thi, môn thi đó?
a) 25%
b) 30%
c) 50%
d) 70%