Bộ đề thi bao gồm:
– 20 đề thi viết, mỗi đề thi có 3 câu hỏi.
– 20 đề thi trắc nghiệm, mỗi đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm.
Mô tả tài liệu:
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016
MÔN THI VIẾT: KIẾN THỨC CHUNG VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THỦY LỢI
Đề số: 01
Câu 1 (35 điểm) : Anh (Chị) hãy nêu nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi được quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001?
Câu 2 (30 điểm): Anh (chị) hãy nêu quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về việc xử lý công trình, nhà ở hiện có trong phạm vi bảo vệ đê điều và ở bãi sông?
Câu 3 (35 điểm): Anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quản lý nhà nước về đê điều được quy định tại Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006?
Đề số: 02
Câu 1 (35 điểm): Anh (Chị) hãy trình bày phạm vi vùng phụ cận của công trình thủy lợi được quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001?
Câu 2 (30 điểm): Anh (chị) hãy nêu các hoạt động liên quan đến đê điều phải được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép được quy định tại Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006?
Câu 3 (35 điểm): Anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quản lý nhà nước về đê điều được quy định tại Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006?
Đề số: 03
Câu 1 (35 điểm): Anh (chị) hãy nêu trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quản lý nhà nước về đê điều được quy định tại Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006?
Câu 2 (30 điểm): Anh (chị) hãy nêu quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về việc xử lý công trình, nhà ở hiện có trong phạm vi bảo vệ đê điều và ở bãi sông?
Câu 3 (35 điểm): Anh (Chị) hãy nêu trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập của Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh được quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập?
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016
MÔN THI: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THỦY LỢI
Đề số: 01
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
Câu 1 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về các hành vi bị nghiêm cấm, có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm?
A: 9 hành vi; B: 10 hành vi; C: 11 hành vi; D: 12 hành vi.
Câu 2 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu nguyên tắc?
A: 1; B: 3; C: 5 ; D: 7.
Câu 3 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ?
A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7.
Câu 4 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nguyên tắc?
A: 1; B: 2; C: 3; D: 4.
Câu 5 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu căn cứ?
A: 2; B: 3; C: 4; D: 5.
Câu 6 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nội dung quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nội dung?
A: 7; B: 8; C: 9; D: 10.
Câu 7 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, nguồn tài chính của doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi hoặc tổ chức hợp tác dùng nước có mấy nguồn chính?
A: 2; B: 3; C: 4; D: 5.
Câu 8 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ?
A: 6; B: 7; C: 8; D: 9.
Câu 9 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu quyền?
A: 6; B: 7; C: 8; D: 9.
Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đập của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập từ chân đập trở ra của đập cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét?
A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m.
Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đập của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ cận từ chân đập trở ra đối với đập cấp III tối thiểu là bao nhiêu mét?
A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m.
Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đập của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ cận từ chân đập trở ra đối với đập cấp IV tối thiểu là bao nhiêu mét?
A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m.
Câu 13 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Các hành vi trái phép gây mất an toàn cho công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình, có mấy hành vi?
A: 1; B: 2; C: 3; D: 4.
Câu 14 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nội dung?
A: 6; B: 7; C: 8; D: 9.
Câu 15 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a?
A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%.
Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a?
A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%.
Câu 17 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a?
A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%.
Câu 18 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức thu thủy lợi phí được tính tăng thêm bao nhiêu % so với mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a?
A: 10%; B: 20%; C: 30%; D: 40%.
Câu 19 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực?
A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%.
Câu 20 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa?
A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%.
Câu 21 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triệu m3?
A: 3 triệu m3; B: 5 triệu m3; C: 7 triệu m3; D: 10 triệu m3.
Câu 22 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất?
A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm.
Câu 23 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, thì đơn vị nào có trách nhiệm xác định, cắm mốc chỉ giới phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 25 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn đập và phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi và các quy định khác của pháp luật có liên quan?
A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân nhân cấp huyện;
C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Chủ đập.
Câu 24 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn có bao nhiêu nội dung chính?
A: 6; B: 7; C: 8; D: 9.
Câu 25 (4 điểm). Theo quy định tại Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiệm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện có bao nhiêu trách nhiệm chính?
A: 10; B: 11; C: 12; D: 13.