Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi viên chức vị trí giáo viên Mầm non tỉnh Hưng Yên 2025 được xây dựng dựa theo Danh mục tài liệu ôn tập kỳ tuyển dụng viên chức vào làm giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập tỉnh Hưng Yên năm học 2025 – 2026. Bộ câu hỏi bao gồm 1416 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án.
Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung sau:
I. Phần Chung
1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12;
2. Luật số 52/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
3. Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
4. Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
5. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
6. Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
7. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức;
8. Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
II. Phần Chuyên môn nghiệp vụ
1. Luật Giáo dục số 43/2019/QH14
2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
3. Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
4. Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
5. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
6. Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục
7. Nghị định 127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục
8. Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non
9. Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành Điều lệ trường mầm non
12. Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2028 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non
13. Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2029 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào ban hành Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
14. Thông tư số 09/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục mầm non
Lưu ý: Sau khi học bộ câu hỏi này bạn có thể thực hiện việc thi thử để kiểm tra lại kiến thức đã học được qua bài thi thử sau (Bài thi thử có thu phí): Bài thi thử trắc nghiệm ôn thi viên chức giáo viên Mầm non tỉnh Hưng Yên môn Nghiệp vụ chuyên ngành (Vòng 2) năm 2025
Một số câu hỏi mô tải tài liệu:
Câu 1. Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục bắt buộc là?
A. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo đảm điều kiện để thực hiện
B. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
C. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật.
D. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
Câu 2. Theo Điều lệ trường Mầm non (Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020). Tổ chuyên môn gồm giáo viên theo khối nhóm trẻ, lớp mẫu giáo; nhân viên nấu ăn. Mỗi tổ có ít nhất bao nhiêu thành viên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Theo Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT, Khi tiếp đón khách đến cơ sở giáo dục, giáo viên nên ứng xử như thế nào?
A. Xúc phạm và gây khó khăn
B. Ngôn ngữ đúng mực, tôn trọng
C. Thờ ơ và không quan tâm
D. Che giấu các hành vi vi phạm của người học
Câu 4. Theo Thông tư số 09/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nguồn lực để thực hiện nhiệm vụ phân quyền, phân cấp do đâu bảo đảm?
A. Các tổ chức xã hội tài trợ
B. Doanh nghiệp tư nhân đóng góp
C. Ngân sách nhà nước
D. Cơ quan quản lý giáo dục cấp huyện tự chi trả
Câu 5. Theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non. Trẻ từ 18 đến 36 tháng tuổi thường ngủ như thế nào?
A. Ngủ 2 giấc, mỗi giấc 90 phút
B. Ngủ 3 giấc, mỗi giấc 60 phút
C. Ngủ cả ngày không quy định thời gian
D. Ngủ 1 giấc trưa khoảng 150 phút