• Xem giỏ hàng Bạn không thể thêm "Tài liệu môn Kiến thức chung ôn thi công chức phường, xã năm 2016" vào giỏ hàng.
pdf-tai-lieu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm và đáp án ôn thi viên chức giáo dục (giáo viên) Mầm non

Giá: 220,000

Mã sản phẩm: KTC148
Danh mục:
Hướng dẫn mua tài liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm và đáp án ôn thi viên chức giáo dục (giáo viên) Mầm non bao gồm 1232 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến thức chung. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án và chỉ có 1 đáp án đúng. Bộ câu hỏi có những nội dung sau:

1. Luật số 58/2010/QH12 của Quốc hội: Luật Viên chức; Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức
2. Luật số 43/2019/QH14 của Quốc hội: Luật Giáo dục
3. Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT quy định về đạo đức nhà giáo
4. Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành điều lệ trường mầm non.
5. Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 127/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổii, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.
6. Thông tư số 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
7. Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
8. Thông tư số 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non.
9. Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
10. Nghị định 115/2020/NĐ-CP, ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
11. Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP
12. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định 48/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP

Lưu ý: Sau khi học bộ câu hỏi này bạn có thể thực hiện việc thi thử để kiểm tra lại kiến thức đã học được qua bài thi thử sau: Bài thi thử trắc nghiệm ôn thi giáo viên Mầm non

Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu 1: Theo Luật Viên chức 2010, Tuyển dụng là?
A. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm tại các đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực.
D. Tuyển dụng là việc lựa chọn người cố năng lực, phẩm chất và trình độ vào làm viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập.

 

Câu 2: Theo Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục. Hình thức xử phạt chính trong lĩnh vực giáo dục gồm:
A. Cảnh cáo, trục xuất
B. Cảnh cáo, phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phạt tiền
D. Phạt tiền, đình chỉ hoạt động

 

Câu 3: Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT; 2/2/2021. Giáo viên mầm non hạng I có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 10 nhiệm vụ
B. 06 nhiệm vụ
C. 14 nhiệm vụ
D. 04 nhiệm vụ

 

Câu 4. Theo Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, quản lý viên chức. Cán bộ công đoàn trưởng thành từ cơ sở, trong phong trào công nhân được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả vòng 2?
A. 1,5 điểm
B. 2 điểm
C. 5 điểm
C. 7,5 điểm